Từ điển Thiều Chửu
淒 - thê/thiến
① Lạnh lẽo, rét mướt. ||② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa. ||④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh
淒 - thê
Như 凄 (bộ 冫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淒 - thê
Lạnh lẽo.


淒涼 - thê lương || 淒風 - thê phong || 淒慘 - thê thảm ||